#1 Mệnh phong thuỷ là gì? – Tổng hợp thông tin đầy đủ nhất

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Cung nam Cung nữ 1930 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà) Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi) Đoài Kim Cấn Thổ 1931 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc) Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi) Càn Kim Ly Hoả 1932 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú) Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1933 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác) Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm) Tốn Mộc Khôn Thổ 1934 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình) Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi) Chấn Mộc Chấn Mộc 1935 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi) Khôn Thổ Tốn Mộc 1936 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng) Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1937 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước) Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối) Ly Hoả Càn Kim 1938 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng) Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành) Cấn Thổ Đoài Kim 1939 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng) Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành) Đoài Kim Cấn Thổ 1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung) Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong) Càn Kim Ly Hoả 1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông) Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến) Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương) Tốn Mộc Khôn Thổ 1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn) Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương) Chấn Mộc Chấn Mộc 1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây) Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối) Khôn Thổ Tốn Mộc 1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa) Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1946 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ) Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà) Ly Hoả Càn Kim 1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi) Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà) Cấn Thổ Đoài Kim 1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho) Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét) Đoài Kim Cấn Thổ 1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng) Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét) Càn Kim Ly Hoả 1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi) Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang) Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách) Tốn Mộc Khôn Thổ 1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa) Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh) Chấn Mộc Chấn Mộc 1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ) Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh) Khôn Thổ Tốn Mộc 1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây) Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến) Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát) Ly Hoả Càn Kim 1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi) Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi) Cấn Thổ Đoài Kim 1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân) Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi) Đoài Kim Cấn Thổ 1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi) Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng) Càn Kim Ly Hoả 1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện) Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà) Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò) Tốn Mộc Khôn Thổ 1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường) Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò) Chấn Mộc Chấn Mộc 1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng) Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc) Khôn Thổ Tốn Mộc 1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng) Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1964 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm) Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to) Ly Hoả Càn Kim 1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang) Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to) Cấn Thổ Đoài Kim 1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường) Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời) Đoài Kim Cấn Thổ 1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn) Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời) Càn Kim Ly Hoả 1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân) Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy) Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà) Tốn Mộc Khôn Thổ 1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa) Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức) Chấn Mộc Chấn Mộc 1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt) Kim – Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức) Khôn Thổ Tốn Mộc 1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi) Mộc + Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng) Mộc – Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu) Ly Hoả Càn Kim 1974 Giáp Dần Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập) Thủy + Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn) Cấn Thổ Đoài Kim 1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo) Thủy – Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn) Đoài Kim Cấn Thổ 1976 Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời) Thổ + Sa Trung Thổ
(Đất pha cát) Càn Kim Ly Hoả 1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm) Thổ – Sa Trung Thổ
(Đất pha cát) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1978 Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng) Hỏa + Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời) Tốn Mộc Khôn Thổ 1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ) Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời) Chấn Mộc Chấn Mộc 1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả) Mộc + Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá) Khôn Thổ Tốn Mộc 1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng) Mộc – Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà) Thủy + Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn) Ly Hoả Càn Kim 1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng) Thủy – Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn) Cấn Thổ Đoài Kim 1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà) Kim + Hải Trung Kim
(Vàng trong biển) Đoài Kim Cấn Thổ 1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển) Kim – Hải Trung Kim
(Vàng trong biển) Càn Kim Ly Hoả 1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng) Hỏa + Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng) Hỏa – Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò) Tốn Mộc Khôn Thổ 1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà) Mộc + Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già) Chấn Mộc Chấn Mộc 1989 Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc) Mộc – Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già) Khôn Thổ Tốn Mộc 1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà) Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc) Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi) Ly Hoả Càn Kim 1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú) Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm) Cấn Thổ Đoài Kim 1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác) Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm) Đoài Kim Cấn Thổ 1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình) Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi) Càn Kim Ly Hoả 1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng) Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối) Tốn Mộc Khôn Thổ 1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước) Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối) Chấn Mộc Chấn Mộc 1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng) Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành) Khôn Thổ Tốn Mộc 1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng) Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung) Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong) Ly Hoả Càn Kim 2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông) Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong) Cấn Thổ Đoài Kim 2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến) Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương) Đoài Kim Cấn Thổ 2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn) Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương) Càn Kim Ly Hoả 2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây) Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa) Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối) Tốn Mộc Khôn Thổ 2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ) Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà) Chấn Mộc Chấn Mộc 2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi) Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà) Khôn Thổ Tốn Mộc 2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho) Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng) Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét) Ly Hoả Càn Kim 2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi) Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách) Cấn Thổ Đoài Kim 2011 Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ) Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách) Đoài Kim Cấn Thổ 2012 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa) Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh) Càn Kim Ly Hoả 2013 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ) Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh) Khôn Thổ Khảm Thuỷ 2014 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây) Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát) Tốn Mộc Khôn Thổ 2015 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến) Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát) Chấn Mộc Chấn Mộc 2016 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi) Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi) Khôn Thổ Tốn Mộc 2017 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân) Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi) Khảm Thuỷ Cấn Thổ 2018 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi) Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng) Ly Hoả Càn Kim 2019 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện) Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng) Cấn Thổ Đoài Kim 2020 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà) Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò) Đoài Kim Cấn Thổ 2021 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường) Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò) Càn Kim Ly Hỏa 2022 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng) Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc) Khôn Thổ Khảm Thủy 2023 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng) Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc) Tốn Mộc Khôn Thổ 2024 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm) Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to) Chấn Mộc Chấn Mộc 2025 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang) Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to) Khôn Thổ Tốn Mộc 2026 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường) Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời) Khảm Thủy Cấn Thổ 2027 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn) Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời) Ly Hỏa Càn Kim 2028 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân) Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà) Cấn Thổ Đoài Kim 2029 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy) Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà) Đoài Kim Cấn Thổ 2030 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa) Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức) Càn Kim Ly Hỏa

Source: https://bieblog.com
Category : Phong thủy